thép tròn đặc S50C là một loại thép thông thường có ứng dụng rộng.
Nó giống với thép carbon S45C cả về tính chất và ứng dụng. Nhưng khách hang ở
khu vực địa lý khác nhau có thói quen sử dụng khác nhau với S45C hoặc S50C. Giá
của 2 loại thép cũng có chênh lệch đôi chút.
1.
S50C
là một lớp thép carbon theo tiêu chuẩn JIS G4051
JIS S50C là lớp thép của tiêu chuẩn vật liệu JIS G4052 cho thép carbon thong thường dung cho kết cấu máy cơ khí, như thép công cụ được cuốn nóng và tạo hình khi còn nóng.
JIS S50C là lớp thép của tiêu chuẩn vật liệu JIS G4052 cho thép carbon thong thường dung cho kết cấu máy cơ khí, như thép công cụ được cuốn nóng và tạo hình khi còn nóng.
2.
Công
dụng của thép carbon JIS S50C
Thép S50C thích hợp cho làm cánh tay đòn của máy, cũng
như đáp ứng mọi nhu cầu khác nhau của khách hang về tính chất cơ lý. Nó là vật
liệu cho chế tạo và sản xuất máy cơ khí.
Thép có các loại hình dạng như: thép vuông đặc, tròn đặc, thép tấm
Thép tròn đặc có kích thước: 8mm – 1600mm
Thép tấm từ 10mm – 1500mm x 200-3000mm
3. Các
tiêu chuẩn thép tương đương
BS EN 10083 C50E/ 1.1206
ASTM A29, 1050
En-8/BS 970 080M50
4. Tính
chất của thép carbon S50C
Thép JIS S50C là vật liệt có thể được làm cứng bởi nước
ở nhiệt độ làm 810 – 860 0C và làm cứng nhanh chóng ở nhiệt độ 550
-650 độ C.
6.
Ứng
dụng của thép JIS S50C
Ứng dụng rộng trong chế tạo máy móc cơ khí
Thép tròn đặc S50C , xuất xứ : Nhật Bản, Nga , Ấn Độ , Tung Quốc, EU,…
Trả lờiXóaThép S50C là thép cường độ cao, có hàm lượng carbon trung bình, độ dẻo và làm việc lạnh năng xuất kém. Thép tròn đặc S50C dùng chế tạo bánh răng, thanh chịu lực, con lăn , trục tải nặng,..
Tiêu chuẩn: JISG4051 ,AISI, ASTM, BS, DIN, GB.
Mác thép tương đương: SAE J-403 AISI , UNE 36.011, BS 970, UNI 7846, DIN 1C50, AISI 1050
Qui cách sản phẩm
- Đường kính : ɸ10 →ɸ500
- Chiều dài : 6m, 8m
* Các sản phẩm thép tròn đặc S50C, có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng
STT Tên sản phẩm Độ dài Khối lượng STT Tên sản phẩm Độ dài Khối lượng
( m ) ( kg ) ( m ) ( kg )
Thép tròn đặc S50C
1 Thép tròn đặc S50C Ø12 6 5,7 Thép tròn đặc S50C 17 Thép tròn đặc S50C Ø55 6 113
2 Thép tròn đặc S50C Ø14 6,05 7,6 THÉP TRÒN ĐẶC 18 Thép tròn đặc S50C Ø60 6 135
3 Thép tròn đặc S50C Ø16 6 9,8 THÉP TRÒN ĐẶC 19 Thép tròn đặc S50C Ø65 6 158,9
4 Thép tròn đặc S50C Ø18 6 12,2 THÉP TRÒN ĐẶC 20 Thép tròn đặc S50C Ø70 6 183
5 Thép tròn đặc S50C Ø20 6 15,5 THÉP TRÒN ĐẶC 21 Thép tròn đặc S50C Ø75 6 211,01
6 Thép tròn đặc S50C Ø22 6 18,5 THÉP TRÒN ĐẶC 22 Thép tròn đặc S50C Ø80 6,25 237,8
7 Thép tròn đặc S50C Ø24 6 21,7 THÉP TRÒN ĐẶC 23 Thép tròn đặc S50C Ø85 6,03 273
8 Thép tròn đặc S50C Ø25 6 23,5 THÉP TRÒN ĐẶC 24 Thép tròn đặc S50C Ø90 5,96 297,6
9 Thép tròn đặc S50C Ø28 6 29,5 THÉP TRÒN ĐẶC 25 Thép tròn đặc S50C Ø95 6 334,1
10 Thép tròn đặc S50C Ø30 6 33,7 THÉP TRÒN ĐẶC 26 Thép tròn đặc S50C Ø100 6 375
11 Thép tròn đặc S50C Ø35 6 46 THÉP TRÒN ĐẶC 27 Thép tròn đặc S50C Ø110 6,04 450,01
12 Thép tròn đặc S50C Ø36 6 48,5 THÉP TRÒN ĐẶC 28 Thép tròn đặc S50C Ø120 5,92 525,6
13 Thép tròn đặc S50C Ø40 6 60,01 THÉP TRÒN ĐẶC 29 TThép tròn đặc S50C Ø130 6,03 637
14 Thép tròn đặc S50C Ø42 6 66 THÉP TRÒN ĐẶC 30 Thép tròn đặc S50C Ø140 6 725
15 Thép tròn đặc S50C Ø45 6 75,5 THÉP TRÒN ĐẶC 31 Thép tròn đặc S50C Ø150 6 832,32
16 Thép tròn đặc S50CØ50 6 92,4 THÉP TRÒN ĐẶC 32 Thép tròn đặc S50C Ø180 6 1.198,56
DUNG SAI ± 5% 33 Thép tròn đặc S50C Ø200 6 1.480,8