Thứ Sáu, 6 tháng 11, 2015

THÉP TẤM ASTM A572 GRADE 50–Thép hợp kim thấp cường lực cao

THÉP TẤM ASTM A572 –Thép hợp kim thấp cường lực cao
Lớp 50 là một lớp thép hợp kim thấp với nhiều ứng dụng cần thiết tăng cường lực trên mỗi đơn vị trọng lượng. Ít có loại thép hợp kim nào cung cấp đầy đủ sức mạnh yêu cầu hơn mác thép này so với các loại thép hợp kim carbon thông thường. Thép hợp kim ASTM A572 lớp 50 được sử dụng trong những ứng dụng chung như bắt vít, tán đinh, hàn. Lớp 50 là thép Columbium - Vanadi yêu cầu sức cong  tối thiểu 50.000 PSI.  Ngoài ra, ASTM A572 Grade 50 được ghi nhận là tăng khả năng chống ăn mòn khí quyển. Lớp 50 là thép hợp kim có nhiều nhân tố cấu thành hơn thép cacbon thuần do đó khó tạo thành khuôn,mẫu. Lớp 50 khó cắt lạnh nhưng dễ uốn cong, tạo hình nhưng đòi hỏi lực nhiều hơn thép cacbon thuần
THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Carbon (C)
Manganese (Mn)
Silicon (Si)
Vanadium (V)
Niobium (Nb)
Phosphorus (P)
Sulfur (S)
Trên 1-1/2" in
0.23
1.35
0.15-0.4
0.01-0.05
0.005-0.05
0.04
0.05
Dưới 1-1/2" in
0.23
1.35
0.4
0.01-0.05
0.005-0.05
0.04
0.05

TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Sức căng  (PSI)
Sức cong (PSI)
Độ  dãn dài % ở  50,8mm
 Độ cứng Brinell
65,000
50,000
19
135
ASTM A572 Grade 50 có độ dãn dài ở 8in": 16%

Ứng dụng:
THÉP ASTM A572 Grade 50 được xem như là con ngựa đa năng và được sử dụng trong nhiều ứng dụng. Các nhà máy thép được trang bị  dầm nặng với lớp 50. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ cấu, thiết bị xây dựng hạng nặng, kết cấu xây dựng, nhiệm vụ nặng nề neo hệ thống, khung xe , cột, lớp lót, băng tải , phần chứa chất nổ, hình dạng kết cấu thép,  công nghiệp ô tô, đóng tàu, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí chế tạo, kiến trúc xây dựng, container  và các ứng dụng yêu cầu chịu lực cao cho mỗi tỷ lệ trọng lượng .
Tính chất cắt và hàn
Được cắt với tỷ lệ 66% của  B1112. Tốc độ cắt trung bình 110 ft/min. Dễ dàng hàn
Nhiệt trị

Lớp 50 thường được sử dụng trong " như được cung cấp điều kiện" . Ủ , nếu cần thiết , có thể được thực hiện ở 1700 ° F và lò chậm nguội .

Dung sai

Dung sai vượt chiều dày, chiều rộng, đơn vị đo inch
Độ dày (Inches)
Từ 47"
48 to 59"
60 to 71"
72 to 83"
84 to 95"
96 to 107"
108 to 119"
120 to 131"
132 to 143"
144 to 167"
To under 1/4
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.04
-
1/4 to under 5/16
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.04
0.04
-
5/16 to under 3/8
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.04
0.04
0.05
3/8 to under 5/8
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.04
0.04
0.05
0.06
3/4 to under 1
0.03
0.03
0.03
0.03
0.04
0.04
0.05
0.05
0.06
0.07
1 to under 2
0.06
0.06
0.06
0.06
0.06
0.07
0.08
0.10
0.10
0.11
2 to under 3
0.09
0.09
0.09
0.10
0.10
0.11
0.12
0.13
0.14
0.15
3 to under 4
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.13
0.14
0.14
0.14
0.15
4 to under 6
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.20





Dung sai  Độ phẳng với với kích thước chiều rộng cho phép, đơn vị đo inch
Độ dày
Lbs/Sq. FT
> 36
36 > 48
48 > 60
60 > 72
72 > 84
84 > 96
96>108"
Under 1/4"
> 10.2#
0.81
1.13
1.38
1.88
2.00
2.25
2.38
1/4 to under 3/8
10.2 > 15.3
0.75
0.94
1.13
1.38
1.75
1.88
2.00
3/8 to under 1/2
15.3 > 20.4
0.75
0.88
0.94
0.94
1.13
1.31
1.50
1/2 to under 3/4
20.4 > 30.6
0.63
0.75
0.81
0.88
1.00
1.13
1.25
3/4 to under 1
30.6 > 40.8
0.63
0.75
0.88
0.88
0.94
1.00
1.13
1 to under 2
40.8 > 81.7
0.56
0.63
0.75
0.81
0.88
0.94
1.00
2 to under 4
81.7 > 163.4
0.50
0.56
0.69
0.75
0.75
0.75
0.75
4 to under 6
163.4 > 245.0
0.56
0.69
0.75
0.75
0.88
0.88
0.94
6 to under 8
245.0 > 326.7
0.63
0.75
0.75
0.94
1.00
1.13
1.25


1 nhận xét: