THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100 với các độ dày từ 4.0mm tới 12mm
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100x4.0
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100x5.0
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100x6.0
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100x9.0
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100x12
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100x4.0
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100x5.0
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100x6.0
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100x9.0
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100x12
Hàng hóa
|
Thép hộp chữ nhật/ ống chữ nhật
|
Kích thước ngoài
|
20mm*30mm - 600mm*800mm
|
Độ dày
|
1.0mm-25mm
|
Chiều dài
|
6mm hoặc cắt theo yêu cầu
|
Mác thép
|
Q195 → SS330,ST37,ST42
Q235 → SS400,S235JR
Q345 → S355JR,SS500,ST52
|
Tiêu chuẩn
|
EN10255, BS1387,ASTM A53
|
Xuất xứ
|
Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung
Quốc, EU, Ấn Độ, ASEAN, Việt Nam
|
Ứng dụng
|
1.
Các
ngành công nghiệp dịch vụ chung như: xăng dầu, thực phẩm, hóa chất, giấy,
phân bón, vải, điện, hàng không, hạt nhân, nhà xưởng..
2.
Vận
chuyển chất lỏng, khí đốt, dầu
3.
Truyền
áp suất và nhiệt ( nồi hơi, lò hơi…)
4.
Xây
dựng cơ bản và trang trí
5.
Trao
đổi nhiệt
|
Đầu cuối
|
1.
Trơn
2.
Vát
3.
Có nắp
đậy
4.
Ren
|
Vật liệu bảo vệ đầu cuối
|
1.
Nắp
nhựa
2.
Nắp kim
loại
|
Bề mặt hoàn thiện
|
1.
Đen
2.
Sơn phủ
3.
Mạ kẽm
4.
Nhúng
kẽm nóng
5.
Dầu
6.
Phủ lớp
chống ăn mòn kim loại
|
Công nghệ sản xuất
|
1.
Hàn
điện kháng (Electronic Resistance Welded (ERW )
2.
Hàn
điện chảy (Electronic Fusion Welded (EFW))
3.
Hàn hồ
quang chìm (Double Submerged Arc Welded (DSAW))
|
Kiểm tra
|
Thử nghiệm thủy lực, thử
nghiệm với dòng xoáy, thử nghiệm hồng ngoại
|
Thanh toán
|
50% khi ký hợp đồng, 50%
khi nhận hàng và chứng từ. giao hàng
30 -45 ngày giá tốt nhất
|