Thứ Năm, 2 tháng 6, 2016

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100x6.0

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100 với các độ dày từ 4.0mm tới 12mm
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100x4.0
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100x5.0
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100x6.0
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100x9.0
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200x100x12


Hàng hóa
Thép  hộp chữ nhật/ ống chữ nhật
Kích thước ngoài
20mm*30mm - 600mm*800mm
Độ dày
1.0mm-25mm

Chiều dài
 6mm hoặc cắt theo yêu cầu
Mác thép
Q195 → SS330,ST37,ST42
Q235 → SS400,S235JR
Q345 → S355JR,SS500,ST52
Tiêu chuẩn
EN10255, BS1387,ASTM A53
Xuất xứ
Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, EU, Ấn Độ, ASEAN, Việt Nam
Ứng dụng
1.      Các ngành công nghiệp dịch vụ chung như: xăng dầu, thực phẩm, hóa chất, giấy, phân bón, vải, điện, hàng không, hạt nhân, nhà xưởng..
2.      Vận chuyển chất lỏng, khí đốt, dầu
3.      Truyền áp suất và nhiệt ( nồi hơi, lò hơi…)
4.      Xây dựng cơ bản và trang trí
5.      Trao đổi nhiệt
Đầu cuối
1.      Trơn
2.      Vát
3.      Có nắp đậy
4.      Ren
Vật liệu bảo vệ đầu cuối
1.      Nắp nhựa
2.      Nắp kim loại
Bề mặt hoàn thiện
1.      Đen
2.      Sơn phủ
3.      Mạ kẽm
4.      Nhúng kẽm nóng
5.      Dầu
6.      Phủ lớp chống ăn mòn kim loại
Công nghệ sản xuất
1.      Hàn điện kháng (Electronic Resistance Welded (ERW )
2.      Hàn điện chảy (Electronic Fusion Welded (EFW))
3.      Hàn hồ quang chìm (Double Submerged Arc Welded (DSAW))
Kiểm tra
Thử nghiệm thủy lực, thử nghiệm với dòng xoáy, thử nghiệm hồng ngoại
Thanh toán
50% khi ký hợp đồng, 50% khi nhận hàng và chứng từ.  giao hàng 30 -45 ngày  giá tốt nhất

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150x100x6.0

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150x100 với các độ dày 3.2mm - 9.0 mm
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150x100x3.2
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150x100x4.0
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150x100x4.5
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150x100x5.0
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150x100x6.0
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150x100x9.0


Hàng hóa
Thép  hộp chữ nhật/ ống chữ nhật
Kích thước ngoài
20mm*30mm - 600mm*800mm
Độ dày
1.0mm-25mm

Chiều dài
 6mm hoặc cắt theo yêu cầu
Mác thép
Q195 → SS330,ST37,ST42
Q235 → SS400,S235JR
Q345 → S355JR,SS500,ST52
Tiêu chuẩn
EN10255, BS1387,ASTM A53
Xuất xứ
Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, EU, Ấn Độ, ASEAN, Việt Nam
Ứng dụng
1.      Các ngành công nghiệp dịch vụ chung như: xăng dầu, thực phẩm, hóa chất, giấy, phân bón, vải, điện, hàng không, hạt nhân, nhà xưởng..
2.      Vận chuyển chất lỏng, khí đốt, dầu
3.      Truyền áp suất và nhiệt ( nồi hơi, lò hơi…)
4.      Xây dựng cơ bản và trang trí
5.      Trao đổi nhiệt
Đầu cuối
1.      Trơn
2.      Vát
3.      Có nắp đậy
4.      Ren
Vật liệu bảo vệ đầu cuối
1.      Nắp nhựa
2.      Nắp kim loại
Bề mặt hoàn thiện
1.      Đen
2.      Sơn phủ
3.      Mạ kẽm
4.      Nhúng kẽm nóng
5.      Dầu
6.      Phủ lớp chống ăn mòn kim loại
Công nghệ sản xuất
1.      Hàn điện kháng (Electronic Resistance Welded (ERW )
2.      Hàn điện chảy (Electronic Fusion Welded (EFW))
3.      Hàn hồ quang chìm (Double Submerged Arc Welded (DSAW))
Kiểm tra
Thử nghiệm thủy lực, thử nghiệm với dòng xoáy, thử nghiệm hồng ngoại
Thanh toán
50% khi ký hợp đồng, 50% khi nhận hàng và chứng từ.  giao hàng 30 -45 ngày  giá tốt nhất

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150x75x3.2

Thép hộp chữ nhật 150x75 với độ dày 3.2mm, 
Thép hộp chữ nhật 150x75x4.0 mm
Thép hộp chữ nhật 150x75x4.5 mm
Thép hộp chữ nhật 150x75x5.0 mm
Thép hộp chữ nhật 150x75x6.0 mm
Thép hộp chữ nhật 150x75x9.0 mm



Mác thép: Q195 - Q215 - Q235B - Q345B - 16Mn - 10# - 20#  - 40# - SS400 - A36 - A53Gr.A - A53Gr.B -  S235JR - S355J2 - SM400A - SM400B

Tiêu chuẩn: API 5CT -  API 5L - GB 6479 - GB/T3091 - GB/T628 - JIS G 3101 - JIS G 3131 - JIS G3444 - EN 10210 - EN 10219 - KS D 3568 – ASTM

Xuất xứ: Trung Quốc - Hàn Quốc - Nhật -  Châu Âu

Ứng dụng: Thép hộp chữ nhật  được sử dụng chủ yếu trong kỹ thuật xây dựng , rèm thủy tinh, tường, cửa và cửa sổ trang trí, kết cấu thép, sản xuất hộ lan tôn sóng, máy móc, sản xuất ô tô, thiết bị gia dụng sản xuất, đóng tàu,sản xuất container, điện, nông nghiệp, nhà kính nông nghiệp, xe đạp, khung xe máy, kệ, thiết bị tập thể dục, giải trí và du lịch các sản phẩm, đồ nội thất bằng thép, một loạt các chi tiết kỹ thuật dầu vỏ ống, nước, khí đốt, nước thải, không khí, hơi nước nóng và các giao dịch, lửa và khung, áp suất không khí mỏ,thoát nước, khí thoát nước và vận chuyển bùn, các ngành công nghiệp xây dựngvà các lĩnh vực khác .

Hàng hóa
Thép  hộp chữ nhật/ ống chữ nhật
Kích thước ngoài
20mm*30mm - 600mm*800mm
Độ dày
1.0mm-25mm

Chiều dài
 6mm hoặc cắt theo yêu cầu
Mác thép
Q195 → SS330,ST37,ST42
Q235 → SS400,S235JR
Q345 → S355JR,SS500,ST52
Tiêu chuẩn
EN10255, BS1387,ASTM A53
Xuất xứ
Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, EU, Ấn Độ, ASEAN, Việt Nam
Ứng dụng
1.      Các ngành công nghiệp dịch vụ chung như: xăng dầu, thực phẩm, hóa chất, giấy, phân bón, vải, điện, hàng không, hạt nhân, nhà xưởng..
2.      Vận chuyển chất lỏng, khí đốt, dầu
3.      Truyền áp suất và nhiệt ( nồi hơi, lò hơi…)
4.      Xây dựng cơ bản và trang trí
5.      Trao đổi nhiệt
Đầu cuối
1.      Trơn
2.      Vát
3.      Có nắp đậy
4.      Ren
Vật liệu bảo vệ đầu cuối
1.      Nắp nhựa
2.      Nắp kim loại
Bề mặt hoàn thiện
1.      Đen
2.      Sơn phủ
3.      Mạ kẽm
4.      Nhúng kẽm nóng
5.      Dầu
6.      Phủ lớp chống ăn mòn kim loại
Công nghệ sản xuất
1.      Hàn điện kháng (Electronic Resistance Welded (ERW )
2.      Hàn điện chảy (Electronic Fusion Welded (EFW))
3.      Hàn hồ quang chìm (Double Submerged Arc Welded (DSAW))
Kiểm tra
Thử nghiệm thủy lực, thử nghiệm với dòng xoáy, thử nghiệm hồng ngoại
Thanh toán
50% khi ký hợp đồng, 50% khi nhận hàng và chứng từ.  giao hàng 30 -45 ngày  giá tốt nhất



Chủ Nhật, 27 tháng 3, 2016

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH H NGÀY 27/03/2016

STT
QUY CÁCH
 KG/M 
ĐVT
 ĐƠN GIÁ 
 KG 
 CÂY 6M 
 MẠ KẼM 
 NHÚNG KẼM 
1
H100*100*6*8
       17.20
cây 6m
      13,100
    1,351,920
      2,182,500
          2,807,000
2
H125*125*6.5*9
       23.60
cây 6m
      13,100
    1,854,960
      2,994,500
          3,851,500
3
H148*100*6*9
       21.10
cây 6m
      13,100
    1,658,460
      2,677,500
          3,443,500
4
H150*150*7*10
       31.50
cây 6m
      13,100
    2,475,900
      3,997,500
          5,141,000
5
H175*175*7.5*11
       40.40
cây 6m
      13,000
    3,151,200
      5,126,500
          6,593,500
6
H194*150*6*9
       30.60
cây 6m
      13,000
    2,386,800
      3,883,000
          4,993,500
7
H200*200*8*12
       49.90
cây 6m
      13,000
    3,892,200
      6,332,500
          8,143,500
8
H244*175*11
       44.10
cây 6m
      13,000
    3,439,800
      5,596,500
          7,197,000
9
H250*250*9*14
       72.40
cây 6m
      13,000
    5,647,200
      9,187,500
        11,815,500
10
H294*200*8*12
       56.80
cây 6m
      12,900
    4,396,320
      7,208,000
          9,269,500
11
H300*300*10*15
       94.00
cây 6m
      12,900
    7,275,600
    11,928,500
        15,341,000
12
H340*250*9*14
       79.70
cây 6m
      12,900
    6,168,780
    10,114,000
        13,007,000
13
H350*350*12*19
     137.00
cây 6m
      12,900
  10,603,800
    17,114,000
        21,906,500
14
H390*300*10*16
     107.00
cây 6m
      12,900
    8,281,800
    13,366,500
        17,109,500
15
H400*400*13*21
     172.00
cây 6m
      13,500
  13,932,000
    21,486,500
        27,503,000
16
H440*300*11*18
     124.00
cây 6m
      13,500
  10,044,000
    15,490,000
        19,827,500
17
H450*200*9*14
       76.00
cây 6m
      13,500
    6,156,000
      9,493,500
        12,152,500
18
H482*300*11*15
     114.00
cây 6m
      13,500
    9,234,000
    14,241,000
        18,228,500
19
H488*300*11*18
     128.00
cây 6m
      13,500
  10,368,000
    15,989,500
        20,467,500
20
H500*200*10*16
       89.60
cây 6m
      13,500
    7,257,600
    11,192,500
        14,327,500
21
H582*300*12*17
     114.00
cây 6m
      13,500
    9,234,000
    14,241,000
        18,228,500
22
H588*300*11*18
     128.00
cây 6m
      13,500
  10,368,000
    15,989,500
        20,467,500
23
H596*199*10*15
       94.60
cây 6m
      13,500
    7,662,600
    11,817,500
        15,126,500
24
H600*200*11*17
     106.00
cây 6m
      13,500
    8,586,000
    12,822,000
        16,599,500
25
H700*300*13*24
     185.00
cây 6m
      16,000
  17,760,000
    24,819,500
        31,413,000
26
H800*300*14*26
     210.00
cây 6m
      16,200
  20,412,000
    28,173,500
        35,658,000
27
H900*300*16*18
     243.00
cây 6m
      17,100
  24,931,800
    34,058,500
        42,719,500