Thứ Sáu, 30 tháng 10, 2015

Thép tấm chống trượt St37-2 SS400 - S235JR - S235J0 - A36 - Q195 - Q215 - Q235 - Q345

St37 -2 là thép tấm sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 17100. Thép tấm St37-2 là thép carbon thông thường dùng cho mục đích kết cấu chung. Công dụng chính của thép dùng để xây cầu, đường, đóng tàu. St37-2 cùng tính chất với EN:S235JR,JIS:SS400,ASTM:A283C và UNI:FE360B

ST37-2 DIN17100

EN10025:1990
FE E 360 C
EN 10025-2
S235JR
NFA 35-501
E24-3
BS1449
40C
JIS3106
SM400B
UNI7070
FE 360 C

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học
C≤ 16mm max
C>16mm
max
Si 
Mn max
P
S
max
max.
max.
%, mass
0.17
0.17
--
1.4
0.045
0.045


Tính chất cơ lý:

Độ dày
Sức cong
Sức cong
(độ nóng chảy)
Độ dãn dài
[N/mm2] (Mpa).min.
[N/mm2] (Mpa)
[%] min.
t ≤ 16mm t > 16mm
235
360-510  

t < 3mm t ≥ 3mm
225 
340-470

Up to 1.5mm 1.51-2.00mm 2.01-2.50mm 2.51-2.99mm ≥ 3mm


16 17 18 19 2

Thép tấm chống trượt St37-2 được nhập khẩu từ các nước  Nga, Nhật, Hàn, Trung Quốc, Đài Loan.
Độ dày       :  1.8mm - 18mm    
Chiều rộng : 1,250 - 1,800mm
Chiều dài    :  Theo yêu cầu của khách hàng

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XUẤT NHẬP KHẨU THÉP THUẬN THIÊN
10/18A đường số 4, Khu phố 5, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0822 466 999 Hotline: 0983 25 9292

THÉP TẤM CÁN NÓNG JIS G3101 SS540

THÉP TẤM CÁN NÓNG JIS G3101  SS540

Mác thép SS540 là gì.
SS540 là một mác thép cán nóng dùng cho xây dựng thông thường được tạo thành hình thép tấm, cuộn, thép lá. SS540 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101. JIS G3101 là tiêu chuẩn vật liệu của Nhật tham chiếu cho thép tấm, thép cuộn, thép lá dùng cho cấu trúc xây dựng cơ bản. Chất lượng của thép tấm cán nóng SS540 thì đáng tin cậy hơn thép tấm SS490 về độ kéo dài.

Tính chất của SS540
Độ dày ứng dụng cho tiêu chuẩn của vật liệu 6mm – 120mm
Thành phần của các nguyên tố hóa học được cấu thành SS540 được thể hiện như bảng dưới
Đơn vị %
Carbon C Max
Manganese (Mn) Max
Phosphorous (P) max
Sulphur (S)
max
0.3
1.6
0.04
0.04

Đặc tính cơ lý của SS540


Độ dày t<16mm

Sức căng bề mặt
540N/mm2 (Mpa)


Sức cong của bề mặt
390 -400 N/mm2 (Mpa)
nhỏ nhất 400N/mm2
100mm : 390N/mm2

Độ dãn dài

13%
hơn 17% với độ dày trên 50mm

Tiêu chuẩn JIS G3101 cũng được áp dụng cho các mác thép SS400, SS330, SS490
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các mác thép JIS G3101 nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Độ dày 3mm – 600mm
Chiều rộng 1500mm - 3000mm
Chiều dài 6000 mmm – 12000mm

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XUẤT NHẬP KHẨU THÉP THUẬN THIÊN
10/18A đường số 4, Khu phố 5, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0822 466 999 Hotline: 0983 25 9292



Thứ Năm, 29 tháng 10, 2015

THÉP ỐNG ĐÚC CARBON ASTM A106

THÉP ỐNG ĐÚC CARBON ASTM A106

 Tiêu chuẩn cho thép ống carbon liền mạch, nhiệt độ cao Tiêu chuẩn ASTM A106 là tiêu chuẩn xác định cho thép ống đúc carbon liền mạch, nhiệt độ cao được tổ chức xuất bản bởi Hiệp hội Đo lường, kiểm tra vật liệu Hoa Kỳ.

 1. Phạm vi định nghĩa 
1.1 Tiêu chuẩn ASTM A106/ 106M có phạm vi tham chiếu cho thép ống đúc carbon liền mạch có đọ dày từ 6mm tới 1200mm bao gồm cả độ dày danh nghĩa trung bình được đưa ra trong tiêu chuẩn ASME B36.10M. Nó cho phép cung cấp thép ống với kích thước khác đáp ứng được tiêu chuẩn trong trường định nghĩa này. Những loại thép ống có các tham số dưới tiêu chuẩn này có thể phù hợp cho việc uốn cong,tạo mép, cung như các hoạt động tạo khuôn mẫu và hàn. Khi sử dụng cho mục đích hàn, chúng tôi khuyến cáo rằng nên có quy trình để tham chiếu tiêu chuẩn mác thép cũng như mục đich sử dụng. 

1.2 Những yêu cầu bổ sung bắt buộc phải cung cấp cho thép ống đúc liền mạch cho mục đích sử dung phải phù hợp với hạng của thép ống được yêu cầu.


Tổng các chất Copper, Sulfua Vanadium không vượt quá 1%



 2. Thép ống đúc ASTM A106 là loại ống thép cacbon liền mạch ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy… 
Đặc điểm kĩ thuật của thép ống đúc ASTM A106 có độ bền kéo 58000Mpa -70000Mpa, lý tưởng cho việc uốn, chịu áp Áp lực cho phép khi gia công 60% năng xuất định mức tối thiểu(SMYS) ở nhiệt độ phòng.2500-2800 Psi cho kích thước lớn. 
Công ty chúng tôi cung cấp thép ống đúc ASTM A1006 
=> Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Mỹ 
=> Đầy đủ chứng chỉ CO/CQ 
=> Giao hàng nhanh chóng
=> Giá cả hợp lý
=> Kích thích theo yêu cầu của khách hàng.

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XUẤT NHẬP KHẨU THÉP THUẬN THIÊN
10/18A đường số 4, Khu phố 5, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0822 466 999 Hotline: 0983 25 9292

Chủ Nhật, 11 tháng 10, 2015

THÉP ỐNG ĐÚC

CÔNG TY TNHH ĐT XNK THÉP THUẬN THIÊN chuyên cung cấp các loại thép ống đúc nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín tại Châu Âu (Thụy Sĩ, Nga, Đức), Nhật Bản, Hàn QUốc, Trung Quốc, Đài Loan. Thép ống đúc cường độ cao, chịu được tải lực lớn có ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp dầu khí: dẫn dầu, dẫn khí; công nghiệp điện, chất thải, nồi hơi, khung và kết cấu xe máy, xe hơi...
Các mác thép thông dụng 

KS ASTM JIS DIN BS
Grade number GRADE Grade number GRADE Grade number GRADE Grade number GRADE Grade number GRADE
D 3573 SPA 12 A335 P 1 G-3458 STPA12 17175 15Mo3 - -
SPA 20 P 2 STPA20 - - 3604 HFS660
CFS660
ERW660
CEW660
SPA 22 P 12 STPA22 17175 13Cr Mo44 HFS620-460
      620-440
CFS620-460
      620-440
ERW620-460
      620-440
CEW620-460
      620-440
SPA 23 P 11 STPA23 - - HFS621
CFS621
ERW621
CEW621
SPA 24 P 22 STPA24 17175 10Cr Mo910 HFS622
CFS622
SPA 25 P 5 STPA25 - - HFS625
CFS625
SPA 26 P 9 STPA26 - - - -
P 5b
P 5c
P 15
P 91  


Với phương châm Trung thực - Trung thành -Tận tụy - Trí tuệ - Thân thiện, chúng tôi cam kết hàng hóa đúng chất lượng, giao hàng đúng thơi gian, đảm bảo thu hồi toàn bộ hàng hóa nếu không đảm bảo chất lượng cam kết.
Hotline: 0983 25 9292 - 0822 466 999





Thứ Tư, 7 tháng 10, 2015

THÉP Q345B

Tính chất của thép tấm Q345B

Q345B là một mác thép theo tiêu chuẩn thép Trung Quốc cho thép hợp kim thấp, cường độ trung bình, với quá trình cán nóng. Q345B được sử dụng cho một số mục đích chế tạo. Thép với thành phần Carbon nhỏ hơn 0.2%, nhỏ hơn 0.55% thành phần nguyên tố hóa học á kim và một vài tạp chất (lưu huỳnh, sunphua, crom, niken). Đây là một mác thép đặc biệt cho mục đích chung, sử dụng cho thép tấm, sử dụng đồ dung trang trí trong gia đình.

Tính dễ tạo hình và hàn

Lợi ích chính của thép này là khả năng chịu nhiệt trung bình. Nó dễ dàng tạo hình và hàn, cho phép nó được sử dụng như tấm trên cửa, tủ, hay trang trí bề mặt của các vật dụng nội thất. Nếu bạn có một vật dụng nội thất có nguồn gốc từ Trung Quốc, thì hầu hết mặt ngoài của nó được tạo từ thép Q345B. Đó là lợi thế cạnh tranh về giá khá rẻ và sự dễ dàng khi sử dụng vật liệu này tạo nên tính phổ biến của hàng hóa tiêu dùng, nơi vấn đề về trọng lượng thấp không phải là yếu tố quan trọng.

Tính chất lý tính

Sức cong của thép thì được diễn tả qua đơn vị lực được chia ra theo chiều ngang của các vùng, trong hệ thống mét, đơn vị này được biết như Pascal. 1Pascal là 1 Newton (lực gây ra cho một vật có khối lượng 1 kilôgam gia tốc 1 mét trên giây bình phươn) trên một đơn vị m2. Sức căng của Q345B từ 470 – 630 MegaPascal (triệu Pascal) và sức căng 345 MegaPascal (tại điểm mà vật liệu dầy và được kéo ra như kẹo bơ). Hầu hết các loại thép có tính chất riêng của nó và khả năng co giãn từ 20 -21 % chiều dài ban đầu.
Trọng lượng riêng, độ dày và khối lượng

Trọng lượng riêng của thép Q345B xấp xỉ 7.8 (nước à 1), độ dày từ 2mm tới 12.7mm, với chiều ngang tấm từ 1 đến 1.35m. Bằng cách so sánh này, 1 tấm 2mm có chiều rộng 1m và dài 3m có khối lượng =0.002 *1*3*7.8=0.0468 kg

Thứ Bảy, 3 tháng 10, 2015

THÉP ỐNG ĐÚC HỢP KIM ASTM A53 - ASTM A213 - ASTM A335 - DIN17175 - JIS G3467 - JIS G3458 - GB5310 - API 5CT



THÉP ỐNG ĐÚC  HỢP KIM  JIS G3458

Thép ống đúc hợp kim JIS G3458 được sử dụng trong ngành dầu khí, nồi hơi, công nghiệp hóa học, điện, ngành công nghiệp ô tô, khung xe đạp, dùng đóng cọc cho các dự án nền móng,  chịu được nhiệt độ cao, chống mài mòn.
Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản cho thép ống đúc hợp kim, định dạng cho thép ống nhiệt độ cao.

Tham chiếu
 mác thép và tiêu chuẩn đồng loại                                                               

Thứ Sáu, 2 tháng 10, 2015

TIÊU CHUẨN ASTM A36




Tiêu chuẩn ASTM A36/Thép ASTM A36 là một tiêu chuẩn thép hợp kim,là một loại  thép dùng cho xây dựng cơ bản ở Mỹ. Tiêu chuẩn A36 được thiết lập bởi tổ chức tiêu chuẩn ASTM quốc tế.

Tính chất cơ lý
Như hầu hết các loại thép, A36 có tỷ trọng 7800kg/m3 (0.28 lb/cu in)
Thép A36 có các hình dạng tấm, thanh, thép hình với độ dày từ 8mm – 203mm có  sức căng bề mặt 250 MPa và sức cong 550 MPa (=58,000–80,000 psi). Thép tấm dày hơn 8mm có sức căng bề mặt 220 MPa.  Thép tấm và thanh A36 giữ được sức cong bề mặt tới 650 0F.  Sau đó, tỷ số này giảm xuống 54,000 psi tại 700°F; 45,000 psi ở  750°F; 37,000 psi ở 800°F.

Độ dày
Thành phần tổng lớn nhất %

C max
Mn
P max
S max
Si

Tới 20 inch
0.25

0.4
0.05


< 20 tới 40
0.25
0.8 -1.2
0.4
0.04


<40 tới 65
0.26
0.8 -1.2
0.4
0.04
0.15 -0.40

<65 tới 155
0.26
0.8 -1.2
0.4
0.04
0.15 -0.40

Tính chất cơ lý



Sức căng
bề măt
Sức cong
Mpa
Độ giãn %



Thép carbon
250
400 - 550
23